Tài liệu biến tần Yaskawa A1000 tiếng Việt

Tài liệu biến tần Yaskawa A1000 tiếng Việt

Tài liệu biến tần yaskawa A1000 tiếng việt – Hướng dẫn cài đặt tham số – Các lỗi thường gặp và cách khắc phục

Tài liệu biến tần yaskawa A1000 tiếng việt

Tài liệu biến tần Yaskawa A1000 tiếng Việt

STTNhómThông sốChức năngMô tảMặc định
1A1A1-01Mức truy cập thông số0 : chỉ cho phép giám sát2
2 : cho phép truy suất
A1-02Chọn chế độ điều khiển0: chế độ V/f cho động cơ thường0
2: chế độ vector vòng hở ( OLV)
3: chế độ vector vòng kín ( CLV )
5: chế độ OLV động cơ đồng bộ
7: chế độ CLV động cơ đồng bộ
A1-03Cài đặt về mặc định0: không sử dụng0
2220: cài về chế độ 2 dây
3330: cài về chế độ 3 dây
2B1B1-01Cài đặt tham chiếu tần số0: tham chiếu từ Panel1
1: tham chiếu từ terminal
2: tham chiếu từ mạng truyền thông
3: tham chiếu từ biến trở (option)
4: tham chiếu theo xung ngõ vào
B1-02Cài đặt lệnh hoạt động0: tham chiếu từ Panel1
1: tham chiếu từ terminal
2: tham chiếu từ mạng truyền thông
B1-03Chọn chế độ dừng0: dừng theo thời gian cài đặt0
1: dừng tự do
B1-04Chế độ chạy ngược0: cho phép chạy ngược0
1: không cho phép chạy ngược
B1-14Đảo pha đầu ra0: không đảo pha0
1: đảo pha đầu ra
3C1C1-01Thời gian tăng tốc 11 ~ 6000 s30.0 s
C1-02Thời gian giảm tốc 1
C1-03Thời gian tăng tốc 2
C1-04Thời gian giảm tốc 2
4C6C6-02Cài đặt tần số sóng mang1: 2 Khz
2: 5 Khz
3: 8 Khz
4: 10 Khz
5: 12.5 Khz
6: 15 Khz
7: Swing PWM1
8: Swing PWM2
9: Swing PWM3
5D1D1-01 ~Giá trị 8 cấp tốc độ0 ~ 400 Hz
… D1-8
D1-17Tần số chạy jog0 ~ 400 Hz6 Hz
6D2D2-01Giới hạn trên của tần số tham chiếu0 ~ 110%100.00%
D2-02Giới hạn dưới của tần số tham chiếu0 ~ 110%0.00%
7E2E2-01Dòng điện định mức motor
E2-02Độ trượt định mức motor
E2-03Dòng điện không tải motor
E2-04Số cực motor
E2-11Công suất motor
8H1H1-01 ~Cài đặt chức năng ngõ vào S1 ~ S81 ~ 9FTham khảo manual
… H1-08
9H2H2-01 ~ H2-03Cài đặt chức năng cho ngõ ra relay (M1-M2, M3-M4, M5-M6)0 ~ 192Tham khảo manual
10H3H3-01Chọn mức tín hiệu ngõ vào analog A10: 0 – 10V0
1: -10V – 10V
H3-02Chọn chức năng cho ngõ A10 ~ 31Tham khảo manual
H3-05Chọn mức tín hiệu ngõ vào analog A30: 0 – 10V0
1: -10V – 10V
H3-06Chọn chức năng cho ngõ A30 ~ 31Tham khảo manual
H3-09Chọn mức tín hiệu ngõ vào analog A20: 0 – 10V2
1: -10V – 10V
2: 4 ~ 20 mA
3: 0 ~ 20 mA
H3-10Chọn chức năng cho ngõ A20 ~ 31Tham khảo manual
12L8-02Mức cảnh báo nhiệt độ50 ~ 150 0C
L8-05Bảo vệ mất pha đầu vào0: Không cho phép1
1: cho phép
L8-07Bảo vệ mất pha ngõ ra0: Không cho phép1
1: cho phép
L8-09Bảo vệ chạm đất ngõ ra0: Không cho phép1
1: cho phép
L8-12Cài đặt nhiệt độ môi trường-10 ~ 50 độ30 độ

Tài liệu biến tần Yaskawa A1000 tiếng Việt các lỗi thường gặp trên biến tần Yaskawa

Cách khắc phục lỗi cho biến tần Yaskawa 

Một số lỗi của Biến tần Yaskawa A1000 và cách khắc phục các lỗi của  Biến tần Yaskawa A1000 .

Hỗ trợ kỹ thuật hoặc báo giá sản phẩm Quý khách vui lòng liên hệ :

STTLỗiMô tảNguyên nhânKhắc phục
1oCLỗi quá dòngTải quá nặngGiảm bớt tải
Thời gian tăng, giảm tốc quá ngắnTăng C1-01, C1-02
Cách điện dây quấn motor bị hỏngKiểm tra lại motor
Cáp bị ngắn mạchKiểm tra lại cáp
Contactor sau biến tần on/offKhông On/Off contactor khi biến tần đang Run
2oH, oH1Lỗi quá nhiệtNhiệt độ xung quanh quá nóngKiểm tra chỗ lắp đặt
Quạt làm mát không hoạt độngKiểm tra lại quạt
Tải quá nặngKiểm tra lại tải
3oL1Lỗi quá tải motormotor bị quá tảiGiảm bớt tải
Thông số motor cài đặt không đúngKiểm tra lại nameplate motor
Thời gian tăng, giảm tốc quá ngắnTăng C1-01, C1-02
4oL2Lỗi quá tải biến tầnTải quá nặngGiảm bớt tải
Công suất biến tần quá nhỏThay thế biến tần lớn hơn
Thời gian tăng, giảm tốc quá ngắnTăng C1-01, C1-02
5oL3Quá momentQuá momentKiểm tra thông số L6-02, L6-03
6oPrLỗi kết nối màn hìnhMàn hình chưa kết nốiKiểm tra cáp kết nối
7oVQuá ápThời gian giảm tốc quá ngắnTăng C1-02
Tải hãm quá mứcGiảm bớt moment hãm
Sử dụng option hãm
Xung điện áp tại ngõ vàoLắp bộ DC reactor
Điện áp ngõ vào quá caoĐo điện áp ngõ vào
8PFMất pha đầu vàoNgõ vào bị mất pha (L8-05=1)Kiểm tra áp đầu vào
9LFMất pha ngõ raMất pha ngõ raKiểm tra ngõ ra biến tần, dây motor
10Uv1Thấp áp Bus DCMất pha đầu vàoKiểm tra dây input
11EFLỗi For/RevKiểm tra đấu nối S1, S2Kiểm tra lại chế độ
12EF1 – EF5Lỗi S1 – S5Lỗi kết nối bên ngòai tại S1 – S5Kiểm tra dây tại S1 – S5

Các lỗi cơ bản của biến tần Yaskawa

13CFLỗi bo điều khiểnLỗi điều khiểnLỗi điều khiển
14CoFLỗi sensor dòng bo điều khiểnThay sensor dòngThay sensor dòng
15CPF00, CPF01Lỗi boKiểm tra bo, gửi hãng sửa chữaKiểm tra bo, gửi hãng sửa chữa
16GFChạm đấtKiểm tra lại motor, kiểm tra lại dâyKiểm tra lại motor, kiểm tra lại dây
17PGoLỗi kết nối PG CardKiểm tra card Encoder, dây đấu nốiKiểm tra card Encoder, dây đấu nối
18rFLỗi điện trở xảKiểm tra bộ xả, kiểm tra điện trở xảKiểm tra bộ xả, kiểm tra điện trở xả
19rHĐiện trở xả quá nóngKiểm tra lại tải, điện trở xả, tăng công suất điện trở xảKiểm tra lại tải, điện trở xả, tăng công suất điện trở xả
20SCLỗi chạm IGBT ngõ raKiểm tra dây motor, kiểm tra U,V,WKiểm tra dây motor, kiểm tra U,V,W
21CELỗi kết nối MEMOBUS/ModbusKiểm tra lại chương trình, kết nối chân ModbusKiểm tra lại chương trình, kết nối chân Modbus
22CALLChưa kết nối được truyền thôngKiểm tra lại chương trình,dây đấu nốiKiểm tra lại chương trình,dây đấu nối
23FanLỗi quạtKiểm tra lại quạtKiểm tra lại quạt
24FbLLỗi PIDLỗi thông số cài đặt, kiểm tra sensor,dâyLỗi thông số cài đặt, kiểm tra sensor,dây
25HbbLỗi chân an toànKiểm tra chân H1-H2 đã đấu chưaKiểm tra chân H1-H2 đã đấu chưa

Trở lại mục biến tần

Trở lại mục biến tần yaskawa

Các sản phẩm khác

Biến tần Yaskawa E1000

Biến tần Yaskawa V1000

Biến tần Yaskawa J1000

Biến tần Yaskawa GA700

Biến tần Yaskawa A1000

Biến tần Yaskawa U1000

tài liệu biến tần yaskawa e1000 tiếng việt 1
tài liệu biến tần yaskawa e1000 tiếng việt 1 

Tài liệu biến tần yaskawa A1000 tiếng việt

tài liệu biến tần yaskawa e1000 tiếng việt 2
tài liệu biến tần yaskawa e1000 tiếng việt 2 

Tài liệu biến tần yaskawa A1000 tiếng việt

tài liệu biến tần yaskawa e1000 tiếng việt 3
tài liệu biến tần yaskawa e1000 tiếng việt 4
tài liệu biến tần yaskawa e1000 tiếng việt 4
tài liệu biến tần yaskawa e1000 tiếng việt 5 - Các lỗi cơ bản của biến tần Yaskawa E1000 và cách khắc phục
tài liệu biến tần yaskawa e1000 tiếng việt 5 – Các lỗi cơ bản của biến tần Yaskawa E1000 và cách khắc phục
tài liệu biến tần yaskawa e1000 tiếng việt 6 - Hướng dẫn Auto turning biến tần Yaskawa E1000
tài liệu biến tần yaskawa e1000 tiếng việt 6 – Hướng dẫn Auto turning biến tần Yaskawa E1000

Biến Tần Yaskawa A1000 là dòng biến tần đa năng, mạnh mẽ, thiết kế đẹp, chạy êm; tích hợp công nghệ điều khiển véc tơ đáp ứng các yêu cầu cao trong công nghiệp, 

Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế về môi trường (RoHS, CE, UL)

Thông số cơ bản của biến tần Yaskawa A1000 Tài liệu biến tần yaskawa A1000 tiếng việt

  • Nguồn cung cấp: 3 pha  200 – 240V,  380 – 480V, 50/60 Hz.
  • Dải tần số ra: 0 –  400 Hz.
  • Khả năng quá tải 150% trong 60S,
  • Dải điều khiển  từ: 0 – 10V, 4 –  20 mA.
  • Dải công suất từ: 0.4 – 630 Kw.
  • Chức năng vận hành:   Điều khiển đa tốc độ, Điều khiển AVR, PID, tự động reset khi có lỗi, tự động dò chức năng, kết nối truyền thông RS 485, có sẵn các bộ tham số chức năng cho từng ứng dụng cụ thể, khả năng tự động nhận dạng động cơ, kết nối truyền thông RS 485.
  • Bảo vệ quá áp, sụt áp, quá tải, nhiệt độ quá cao, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ, chạm mát đầu ra khi cấp nguồn
    -Tiêu chuẩn bảo vệ: IP 20.

Tính năng nổi bật – Tài liệu biến tần yaskawa A1000 tiếng việt

  • Điều khiển Vector vòng hở hoặc vòng kín để điều chỉnh tốc độ chính xác, Mo-ment xoắn lớn, điều khiển vị trí chính xác.
  • Tự động điều chỉnh hệ số bù trượt liên tục theo nhiệt độ động cơ.
  • Cho phép điều khiển vector vòng hở ở tần số cao đối với đọng cơ cảm ứng từ (Động cơ Servo-PM).
  • Đáp ứng nhanh mức dòng điện và điện áp giới hạn giúp cải thiện quá trình hoạt động liên tục của biến tần.
  • Đặc tính hãm nhanh làm giảm chi phí lắp đặt và yêu cầu lắp đặt điện trở hãm bên ngoài.
  • Tùy chọn mạng giao truyền thông cho tất cả các chuẩn mạng truyền thông công nghiệp, cung cấp điều khiển tốc độ cao và giám sát vận hành, giảm chi phí lắp đặt.
  • Phần mềm DriveWizard và cài đặt thông số đơn giản.
  • Công cụ “USB Copy Unit” và bàn phím cài đặt cho giúp cài đặt nhanh và thuận tiện khi cài đặt nhiều biến tần trong một lúc.
  • Board Terminal có thể được tháo rời với lưu trữ thông số giúp sao lưu thuận tiện.
  • Sản xuất bằng vật liệu theo tiêu chuẩn RoHS.
  • Tích hợp sẵn DC Reator đến 30HP để giảm sóng hài ngõ vào.
  • Chức năng KEB cho phép biến tần kiểm soát tổn thất điện năng, hoạt động liên tục khi mất nguồn tức thời.

Đặc tính kỹ thuật của biến tần Yaskawa A1000

  • Chức năng điều khiển:
  • Điều khiển V/f
  • Điều khiển V/f  +  PG
  • Điều khiển Vector vòng hở
  • Điều khiển Vector vòng kín
  • Điều khiển Vector vòng hở với động cơ cảm ứng từ (Servo Motor).
  • Điều khiển Vector vòng hở nâng cao cho động cơ cảm ứng từ (Servo Motor)
  • Điều khiển Vector vòng kín cho động cơ cảm ứng từ (Servo Motor)
  • Dãy tần số điều khiển : 0.01 – 400Hz
  • Tần số chính xác (Nhiệt độ dao động):
  • Tín hiệu tham chiếu Digital:  ±0.01% tần số tối đa (−10 – 40˚C)
  • Tín hiệu tham chiếu Analog :  ±0.1%  tần số tối đa (25 ±10˚C)
  • Cài đặt độ phân giải tần số:
  • Tham chiếu Digital: 0.01Hz
  • Tham chiếu Analog: 0.03Hz / 60Hz (11bit)
  • Cài đặt tần số đầu vào: −10 — +10V, 0 — +10V, 4 —  20mA, ngõ vào xung.
  • Độ phân giải tần số ngõ ra: 0.001Hz
  • Mo-ment khởi động:
    • 150% tại 3Hz (Điều khiển V/F và điều khiển V/F + PG).
    • 200% tại 0.3Hz (Điều khiển Vector vòng hở).
    • 200% tại 0 RPM (Điều khiển Vector vòng kín, Điều khiển Vector vòng kín động cơ PM, và điều kiển Vector vòng hở nâng cao động cơ PM).
    • 100% tại 5% tốc độ (Điều khiển Vector vòng hở động cơ PM).

Thiết bị mở rộng biến tần Yaskawa A1000

  • Hỗ trợ chuẩn truyển thông RS422/485 (mặc định)Mechatrolink II,III, CC-Link, DeviceNet, Lonwork, Probus – DP, CANopen, mạch vào ra tương tự, số, mạch phản hồi tốc độ (PG-X3, PG-B3, PG-E3, PG-F3)
  • Bộ lọc sóng hài và cải thiện hệ số công suất xoay chiều, một chiều (tích hợp sẵn lọc một chiều cho các các model có công suất 22kw trở lên).

Ứng dụng biến tần Yaskawa A1000

  • Dùng cho hệ thống nâng hạ, di chuyển cầu trục
  • Động cơ bơm, quạt gió, máy đóng gói, băng tải, máy đùn nhựa, máy nén khí, máy dệt, máy phay, Máy cắt tôn ….

Bảng Model biến tần Yaskawa A1000 loại vào 3pha 380V, ra 3 pha 380V.

Model sản phẩmTải thườngTải nặng
Dòng đầu ra (A)Công suất (Kw)Dòng đầu ra (A)Công suất (Kw)
CIMR-AT4A00022.10.751.80.4
CIMR-AT4A00044.11.53.40.75
CIMR-AT4A00055.42.24.81.5
CIMR-AT4A00076.93.05.52.2
CIMR-AT4A00098.83.77.23.0
CIMR-AT4A001111.15.59.23.7
CIMR-AT4A001817.57.514.85.5
CIMR-AT4A00232311187.5
CIMR-AT4A003131152411
CIMR-AT4A00383818.53115
CIMR-AT4A004444223918.5
CIMR-AT4A005858304522
CIMR-AT4A007272376030
CIMR-AT4A008888457537
CIMR-AT4A0103103559145
CIMR-AT4A01391397511255
CIMR-AT4A01651659015075
CIMR-AT4A020820811018090
CIMR-AT4A0250250132216110
CIMR-AT4A0296296160260132
CIMR-AT4A0362362185304160
CIMR-AT4A0414414220370185
CIMR-AT4A0515515250450220
CIMR-AT4A0675675355605315
CIMR-AT4A0930930500810450
CIMR-AT4A120012006301090560

Bảng Model biến tần Yaskawa A1000 loại vào 3 pha 200V, ra 3 pha 200V.

Mã hàngTải thường (KW)Tải nặng (KW)
A1000 [3P/220VAC]
CIMR-AT2A0004 0.750.4
CIMR-AT2A0006 1.50.75
CIMR-AT2A0008 1.51.1
CIMR-AT2A0010 2.21.5
CIMR-AT2A0012 32.2
CIMR-AT2A0018 3.73
CIMR-AT2A0021 5.53.7
CIMR-AT2A0030 7.55.5
CIMR-AT2A0040 117.5
CIMR-AT2A0056 1511
CIMR-AT2A0069 18.515
CIMR-AT2A0081 2218.5
CIMR-AT2A0110 3022
CIMR-AT2A0138 3730
CIMR-AT2A0169 4537
CIMR-AT2A0211 5545
CIMR-AT2A0250 7555
CIMR-AT2A0312 7575
CIMR-AT2A0360 11090
CIMR-AT2A0415 110

Trở lại mục biến tần

Trở lại mục biến tần yaskawa

Các sản phẩm khác

Biến tần Yaskawa E1000

Biến tần Yaskawa V1000

Biến tần Yaskawa J1000

Biến tần Yaskawa GA700

Biến tần Yaskawa U1000

Tham khảo thêm các sản phẩm khác tại kgk

Các sản phẩm phân phối kinh doanh chính :

Với đội ngũ kỹ sư và công nhân lành nghề Công ty chúng tôi luôn đáp ứng được đa dạng yêu cầu từ Quý khách hàng với chất lượng tốt nhất.

Chúng tôi luôn luôn nỗ lực cải tiến hoàn thiện hệ thống để mang lại cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất, mục tiêu của chúng tôi luôn luôn lấy sự hài lòng của khách hàng làm nền tảng cho sự phát triển bền vững.

Chúng tôi trân trọng cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm và sử dụng sản phẩm dịch vụ của chúng tôi và mong muốn đồng hành cùng sự phát triển của Quý khách hàng

Trân trọng cảm ơn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo