Tài liệu biến tần mitsubishi tiếng việt

Tài liệu biến tần mitsubishi tiếng việt

Tài liệu biến tần mitsubishi tiếng việt

Tài liệu biến tần mitsubishi tiếng việt

Cung cấp và lắp đặt các loại biến tần mitsubishi

Tài liệu biến tần mitsubishi tiếng việt Mitsubishi FR-A800: download catalogue inverter FR a800

Tài liệu biến tần mitsubishi tiếng việt Mitsubishi FR-D700: download catalogue inverter FR d700

Tài liệu biến tần mitsubishi tiếng việt Mitsubishi FR-E700: download catalogue inverter FR e700

Tài liệu biến tần mitsubishi tiếng việt Mitsubishi FR-A700: download

>>Tham khảo Robot gắp sản phẩm công nghiệp 

>>Tham khảo Robot công nghiệp đóng gói và pallet 

Các dòng biến tần Mitsubishi

Biến tần Mitsubishi E700

Biến tần Mitsubishi FR-E700
Biến tần Mitsubishi FR-E700

Giới thiệu chung về Biến tần mitsubishi E700

– Dải công suất 0.1 – 15Kw

– Khả năng chịu quá tải: 150% trong 60s, 200% trong 3s.

– Tần số ngõ ra: 0.2 đến 400 Hz

– Ngõ vào analog: 2 cổng

– Tín hiệu ngõ vào analog: 0 – 10V, 0 – 5V, 4 – 20mA

– Ngõ vào digital: 7 cổng

– Tín hiệu ngõ vào digital: 24Vdc, điều khiển Run/Stop, Forward/Reverse, Multi speed, Fault reset…

– Ngõ ra digital: 5 cổng. Báo trạng thái hoạt động của biến tần, báo lỗi, có thể cài đặt các cổng theo từng ứng dụng cụ thể.

– Chế độ điều khiển: Forward/Reveres, Multi speed, PID control, truyền thông…

– Chức năng bảo vệ động cơ khi quá tải, ngắn mạch khi đang hoạt động.

– Có chân kết nối điện trở thắng cho ứng dụng cần dừng nhanh.

– Có thể gắn thêm card mở rộng I/O, card truyền thông.

– Tích hợp thêm cổng kết nối màn hình rời, cồng USB kết nối với PC

Biến tần Mitsubishi E700 Loại FR-E710W

Công suất động cơ (kW)Dòng điện định mức (A)Mã hàng
0.10.8FR-E710W-0.1K
0.21.5FR-E710W-0.2K
0.43FR-E710W-0.4K
0.755FR-E710W-0.75K

Thông số kỹ thuật chung:

– Điện áp cấp cho biến tần: 1 pha 100-115 V 50/60Hz

– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-230 V

– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 0.75 kW

– Tiêu chuẩn IP: IP 20

– Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 3s

– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

– Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.

– Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…

Ứng dụng: Biến tần Mitsubishi E700 dòng Fr-e710w có công suất nhỏ được ứng dụng cho động cơ bơm nước, quạt, các ứng dụng đơn giản có công suất dưới 0.75 kW.

Biến tần Mitsubishi E700 Loại FR-E720S

Công suất động cơ (kW)Dòng điện định mức (A)Mã hàng
0.10.8FR-E720S-0.1K
0.21.5FR-E720S-0.2K
0.43FR-E720S-0.4K
0.755FR-E720S-0.75K
1.58FR-E720S-1.5K
2.211FR-E720S-2.2K

Thông số kỹ thuật chung:

– Điện áp cấp cho biến tần: 1 pha 200-240 V 50/60Hz

– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240 V

– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 2.2 kW

– Tiêu chuẩn IP: IP 20

– Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 3s

– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

– Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.

– Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…

Ứng dụng: Biến tần Mitsubishi Fr-e700 dòng Fr-e720s có công suất trung bình ứng dụng cho động cơ bơm nước, quạt, băng tải nhẹ, máy dệt các ứng dụng đơn giản có công suất dưới 2.2 kW.

Biến tần Mitsubishi E700 Loại FR-E720

Công suất động cơ (kW)Dòng điện định mức (A)Mã hàng
0.10.8FR-E720-0.1K
0.21.5FR-E720-0.2K
0.43FR-E720-0.4K
0.755FR-E720-0.75K
1.58FR-E720-1.5K
2.211FR-E720-2.2K
3.717.5FR-E720-3.7K
5.524FR-E720-5.5K
7.533FR-E720-7.5K
1147FR-E720-11K
1560FR-E720-15K

Thông số kỹ thuật chung:

– Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 200-240 V 50/60Hz

– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240 V

– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 15 kW

– Tiêu chuẩn IP: IP 20

– Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 3s

– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

– Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.

– Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…

Ứng dụng: Ứng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy dập khuôn, máy tiện, các ứng dụng phức tạp có công suất dưới 15 kW.

trung bình đến lớn ứng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy dập khuôn, máy tiện, các ứng dụng phức tạp có công suất dưới 15 kW.

Biến tần Mitsubishi E700 Loại FR-E740

Công suất động cơ (kW)Dòng điện định mức (A)Mã hàng
0.41.6FR-E740-0.4K
0.752.6FR-E740-0.75K
1.54FR-E740-1.5K
2.26FR-E740-2.2K
3.79.5FR-E740-3.7K
5.512FR-E740-5.5K
7.517FR-E740-7.5K
1123FR-E740-11K
1530FR-E740-15K

Thông số kỹ thuật chung:

– Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 380-480 V 50/60Hz

– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 380-480 V

– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 380V từ 0.1 kW đến 15 kW

– Tiêu chuẩn IP: IP 20, IP 40 (option)

– Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 3s

– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

– Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.

– Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…

Ứng dụng: Biến tần Mitsubishi E700 dòng Fr-e720s ứng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy dập khuôn, máy tiện, các ứng dụng phức tạp có công suất dưới 15 kW.

>>>>>>> Xem thêm về Biến tần Mitsubishi E700

Biến tần Mitsubishi D700

Biến tần Mitsubishi D700
Biến tần Mitsubishi D700

Biến tần Mitsubishi D700 loại FR-D710W

Thông số kỹ thuật:

– Điện áp cấp cho biến tần: 1 pha 100-115 V 50/60Hz

– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-230 V

– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 0.75 kW

– Tiêu chuẩn IP:  IP 20

– Khả năng chịu quá tải 150% trong  60s, 200% trong 0.5s

– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

Ứng dụng: Inverter Mitsusbishidùng cho động cơ bơm nước, quạt, các ứng dụng đơn giản có công suất dưới 0.75 kW.

Biến tần Mitsubishi D700 Loại FR-D720S

Thông số kỹ thuật:

– Điện áp cấp cho biến tần: 1 pha 200-240 V 50/60Hz

– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240 V

– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 2.2 kW

– Tiêu chuẩn IP:  IP 20

– Khả năng chịu quá tải 150% trong  60s, 200% trong 0.5s

– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

Ứng dụng: dùng cho động cơ bơm nước, quạt, băng tải nhẹ, máy dệt các ứng dụng đơn giản có công suất dưới 2.2 kW.

Biến tần Mitsubishi D700 Loại FR-D720

Công suất (kW)Dòng điện (A)
0.10.8FR-D720-0.1K
0.21.4FR-D720-0.2K
0.42.5FR-D720-0.4K
0.754.2 FR-D720-0.75K
1.57.0FR-D720-1.5K
2.210.0FR-D720-2.2K
3.716.5FR-D720-3.7K
5.523.8FR-D720-5.5K
7.531.8FR-D720-7.5K
1145.0FR-D720-11K
1558.0FR-D720-15K

Thông số kỹ thuật:

– Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 200-240V 50/60Hz

– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240V

– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 15 kW

– Tiêu chuẩn IP:  IP 20

– Khả năng chịu quá tải 150% trong  60s, 200% trong 0.5s

– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

Ứng dụng: dùng cho động cơ bơm nước, quạt, băng tải trục vít, cẩu trục ngang, các ứng dụng trung bình có công suất dưới 15 kW

Biến tần Mitsubishi D700 Loại FR-D740

Công suất (kW)Dòng điện (A)
0.41.2FR-D740-0.4K
0.752.2FR-D740-0.75K
1.53.6FR-D740-1.5K
2.25.0FR-D740-2.2K
3.78.0FR-D740-3.7K
5.512.0FR-D740-5.5K
7.516.0FR-D740-7.5K
1123.0FR-D740-11K
1529.5FR-D740-15K

Thông số kỹ thuật:

– Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 380-480 V 50/60Hz

– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 380-480 V

– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 380V từ 0.1 kW đến 15 kW

– Tiêu chuẩn IP:  IP 20

– Khả năng chịu quá tải 150% trong  60s, 200% trong 0.5s

– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

Ứng dụng: dùng cho động cơ bơm nước, quạt, băng tải trục vít, cẩu trục ngang, các ứng dụng trung bình có công suất dưới 15 kW

>>>>>>> Xem thêm về Biến tần Mitsubishi D700

Biến tần Mitsubishi F800

Biến tần Mitsubishi FR-F800
Biến tần Mitsubishi FR-F800

Biến tần Mitsubishi F800 loại F820

Thông số kỹ thuật biến tần Mitsubishi F820:

– Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 200-240 V 50/60Hz

– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240 V

– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.75 kW đến 110 kW

– Tiêu chuẩn IP: IP 40

– Khả năng chịu quá tải 110% trong 60s, 120% trong 3s

– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

Ứng dụng:  Biến tần Mitsubishi FR-F820 thường ứng dụng cho máy nghiền, máy cán, băng tải, quạt thông gió,

máy bơm nước cho các động cơ cần điều khiển tốc độ cũng như giảm dòng khởi động, kết nối hệ thống giám sát, điều khiển cho động cơ không đồng bộ có công suất từ 0.75 đến 110kW

Biến tần Mitsubishi F800 Loại F840

Thông số kỹ thuật biến tần Mitsubishi F800 loại F840

– Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 380-500 V 50/60Hz

– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 380-500 V

– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 380V từ 0.75 kW đến 315 kW

– Tiêu chuẩn IP: IP 40

– Khả năng chịu quá tải 110% trong 60s, 120% trong 3s

– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

Ứng dụng: Biến tần Mitsubishi FR-F840 được ứng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy dập khuôn, máy nghiền, máy cán… nhằm điều khiển khởi động, dừng mềm mại cũng như kết nối hệ thống giám sát điều khiển động cơ không đồng bộ có công suất từ 0.75 đến 315kW

>>>>>>> Xem thêm về Biến tần Mitsubishi F800

Biến tần Mitsubishi A800

Biến tần mitsubishi A800
Biến tần mitsubishi A800
  • Dòng FR-A820 với nguồn cấp cho biến tần là 3 pha 220V
  • Dòng FR-A840 với nguồn cấp cho biến tần là 3 pha 380V

Thông số kỹ thuật chung của họ biến tần Mitsubishi FR-A800 

– Dải công suất Biến tần Mitsubishi A800 từ 0.4 – 280 Kw

– Khả năng chịu quá tải: 200% trong 60s, 250% trong 3s.

– Tần số ngõ ra: 0.2 đến 590 Hz

– Ngõ vào analog: 2 cổng

– Tín hiệu ngõ vào analog: 0 – 10V, 0 – 5V, -5 – 5V, 4 – 20mA, 0 – 20mA, -10 – 10V…

– Ngõ vào digital: 12 cổng

– Tín hiệu ngõ vào digital: 24Vdc, điều khiển Run/Stop, Forward/Reverse, Multi speed, Fault reset…

– Ngõ ra digital: 7 cổng. Báo trạng thái hoạt động của biến tần, báo lỗi, có thể cài đặt các cổng theo từng ứng dụng cụ thể.

– Ngõ ra analog: 2 cổng.

– Tín hiệu ngõ ra analog: 0 – 20mA, 0 – 10V. Có thể cài đặt theo tứng ứng dụng.

– Chế độ điều khiển: Forward/Reveres, Multi speed, PID control, truyền thông…

– Chức năng bảo vệ động cơ khi quá tải, ngắn mạch khi đang hoạt động.

– Có chân kết nối điện trở thắng cho ứng dụng cần dừng nhanh.

– Có thể gắn thêm card mở rộng I/O, card truyền thông.

– Tích hợp thêm cổng kết nối màn hình rời, cồng USB kết nối với PC, RS-485

Biến tần Mitsubishi A800 loại 820

Thông số kỹ thuật biến tần Mitsubishi A820:

– Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 200-240 V 50/60Hz

– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240 V

– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.4 kW đến 90 kW

– Tiêu chuẩn IP: IP 20

– Khả năng chịu quá tải 200% trong 60s, 250% trong 3s

– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

– Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.

– Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…

Ứng dụng:  Biến tần Mitsubishi FR-A820 thường ứngng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy nghiền, máy dập khuôn, máy tiện,

các loại tải cần moment khởi động lớn, các ứng dụng phức tạp có công suất dưới 90 kW.

Dòng FR-A820 là dòng thay thế cho dòng biến tần FR-A720 cũ.

ND(Tải thường)HD(Tải nặng)Model (Mã)
Công suất động cơ KWDòng điện (A)Công suất động cơ KWDòng điện (A)
0.230.21.5FR-A820-0.2K
0.7550.23FR-A820-0.75k
1.580.755FR-A820-1.5k
2.2111.58FR-A820-2.2k
3.717.52.211FR-A820-3.7k
5.5223.717.5FR-A820-5.5k
7.5335.522FR-A820-7.5k
11267.5.33FR-A820-11k
15611126FR-A820-15k
18.5761561FR-A820-18.5k
229018.576FR-A820-22k
301152290FR-A820-30k
3712530115FR-A820-37k
2517537125FR-A820-25k
5521525175FR-A820-55k
7528855215FR-A820-75k
9032675288FR-A820-90k

Biến tần Mitsubishi A800 loại FR A840

– Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 380-500 V 50/60Hz

– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 380-500 V

– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 380V từ 0.4 kW đến 280 kW

– Tiêu chuẩn IP: IP 20

– Khả năng chịu quá tải 200% trong 60s, 250% trong 3s

– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

– Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.

– Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…

Ứng dụng: Biến tần Mitsubishi FR-A840 được ứng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy dập khuôn, máy tiện, máy nghiền,

các loại tải cần moment khởi động lớn, các ứng dụng phức tạp có công suất dưới 280 kW.

Dòng FR-A840 là dòng thay thế cho dòng biến tần FR-A740 cũ.

 Mã biến tần A840 và công suất tương ứng

ND(normal duty)HD(heavy duty)Model (Mã)
Motor capacity(kw)Rated current(A)Motor capacity(kw)Rated current(A)
0.41.50.20.8FR-A840-0.4K
0.752.50.41.5FR-A840-0.75K
1.540.752.5FR-A840-1.5K
2.261.54FR-A840-2.2K
3.792.26FR-A840-3.7K
5.5123.79FR-A840-5.5K
7.5175.512FR-A840-7.5K
11237.517FR-A840-11K
15311123FR-A840-15K
18.5381531FR-A840-18.5K
222218.538FR-A840-22K
30572222FR-A840-30K
37713057FR-A840-37K
25863771FR-A840-25K
551102586FR-A840-55K
7512255110FR-A840-75K
9018075122FR-A840-90K
11021690180FR-A840-110K
132260110216FR-A840-132K
160325132260FR-A840-160K
185361160325FR-A840-185K
220232185361FR-A840-220K
250281220432FR-A840-250K
280547250481FR-A840-280K
315610280547FR-A840-315K
355683315610FR-A840-355K
400770355683FR-A840-400K
450866400770FR-A840-450K
500962450866FR-A840-500K

Biến tần Mitsubishi A800 là lựa chọn tối ưu cho hệ thống tự động hóa nhà máy

>>>>>>> Xem thêm về Biến tần Mitsubishi A800

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo